64 nội dung Luật Nhà ở 2023 giao Chính phủ, Thủ tướng và 03 Bộ quy định chi tiết.

Chính phủ, Thủ tướng, 3 Bộ quy định chi tiết 64 nội dung Luật Nhà ở 2023 (theo Thông báo kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội).

64 nội dung Luật Nhà ở 2023 giao Chính phủ, Thủ tướng và 03 Bộ quy định chi tiết

Cụ thể, theo Thông báo kết luận của Ủy ban Thường vụ Quốc hội số 3437/TB-TTKQH ngày 22/3/2024, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, 3 Bộ quy định chi tiết 64 nội dung Luật Nhà ở 2023.

STTNội dung giao Chính phủ quy định chi tiết trong Luật Nhà ở 2023Điều khoản quy định chi tiết
1Quy định cụ thể giấy tờ chứng minh về đối tượng và điều kiện được sở hữu nhà ở quy định tại Điều 8Khoản 3 Điều 8
2Quy định chi tiết trách nhiệm của cơ quan quản lý nhà ở, đơn vị quản lý vận hành trong việc quản lý, sử dụng nhà ở thuộc tài sản côngKhoản 4 Điều 15
3Quy định yêu cầu về khu vực cần bảo đảm quốc phòng, an ninh, tiêu chí quy đổi quy mô về dân số tương đương một phường, số lượng nhà ở mà tổ chức, cá nhân nước ngoài được sở hữu, việc gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở và việc quản lý, sở hữu nhà ở của tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt NamKhoản 3 Điều 19
4Quy định chi tiết nội dung, trình tự, thủ tục xây dựng, phê duyệt, điều chỉnh, kinh phí xây dựng, điều chỉnh chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh; sự phù hợp của nội dung dự án đầu tư xây dựng nhà ở với chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở cấp tỉnh khi thực hiện thẩm định chủ trương đầu tưKhoản 3 Điều 29
5Quy định chi tiết các giai đoạn của dự án đầu tư xây dựng nhà ởKhoản 2 Điều 34
6Quy định về hồ sơ bàn giao nhà ởKhoản 4 Điều 37
7Quy định chi tiết về quyết định chủ trương đầu tư, quyết định đầu tư và quyết định chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở công vụKhoản 3 Điều 42
8Quy định chi tiết về mua, thuê nhà ở thương mại để làm nhà ở công vụKhoản 5 Điều 43
9Quy định chi tiết điểm b khoản 2 Điều 45Điểm b khoản 2 Điều 45
10Quy định chi tiết việc xác định giá thuê nhà ở công vụ, trình tự, thủ tục thuê nhà ở công vụKhoản 5 Điều 46
11Quy định đối tượng, điều kiện được bố trí nhà ở phục vụ tái định cư; trình tự, thủ tục mua, thuê mua, thuê nhà ở phục vụ tái định cưKhoản 2 Điều 48
12Quy định chi tiết việc đặt hàng, mua nhà ở thương mại, bố trí nhà ở xã hội để làm nhà ở phục vụ tái định cư, trình tự, thủ tục bàn giao nhà ở và việc quản lý, sử dụng nhà ở phục vụ tái định cưKhoản 3 Điều 52
13Quy định chi tiết về phát triển nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhân để bán, cho thuê mua, cho thuêKhoản 7 Điều 57
14Quy định điều kiện của từng hình thức huy động vốn để phát triển nhà ởKhoản 2 Điều 114
15Quy định chi tiết về chuyển đổi công năng nhà ởKhoản 3 Điều 124
16Quy định chi tiết khoản 11 Điều 60Khoản 14 Điều 60
17Quy định chi tiết điểm a và điểm b khoản 1 Điều 63Khoản 3 Điều 63
18Quy định các điều kiện, tiêu chí để lựa chọn nhà đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cưKhoản 3 Điều 68
19Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cưKhoản 6 Điều 68
20Quy định chi tiết hồ sơ, trình tự, thủ tục chấp thuận chủ trương đầu tư dự án đầu tư cải tạo, xây dựng lại nhà chung cưKhoản 6 Điều 69
21Quy định về việc chủ sở hữu nhà chung cư được bồi thường giá trị quyền sử dụng đất và giá trị còn lại của căn hộĐiểm b khoản 7 Điều 70
22Quy định về việc chủ sở hữu được bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thờiKhoản 8 Điều 70
23Quy định chi tiết việc lập, phê duyệt kế hoạch cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư, việc đầu tư xây dựng dự án; việc di dời, cưỡng chế di dời chủ sở hữu, người sử dụng nhà chung cư; việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, bố trí chỗ ở tạm thời; việc đóng góp kinh phí của các chủ sở hữu để đầu tư xây dựng lại nhà chung cưKhoản 6 Điều 72
24Quy định chi tiết khoản 5 Điều 77Khoản 5 Điều 77
25Quy định chi tiết điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78Điểm a, điểm b khoản 1, khoản 6, khoản 8 Điều 78
26Quy định chi tiết loại nhà và tiêu chuẩn diện tích nhà ở xã hộiKhoản 2 Điều 82
27Quy định chi tiết khoản 2 Điều 83Khoản 8 Điều 83
28Quy định các điều kiện, tiêu chí để nhà đầu tư đáp ứng làm chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hộiĐiểm a khoản 4 Điều 84
29Quy định chi tiết về chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hộiKhoản 7 Điều 84
30Quy định chi tiết các điểm c, d và đ khoản 2, khoản 3 Điều 85Khoản 5 Điều 85
31Quy định chi tiết về xác định giá bán, giá thuê mua, giá thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng không bằng vốn đầu tư công, nguồn tài chính công đoànKhoản 6 Điều 87
32Quy định về nộp tiền sử dụng đất của chủ đầu tư dự án đầu tư xây dựng nhà ở xã hộiKhoản 9 Điều 88
33Quy định việc cưỡng chế thu hồi nhà ở xã hộiKhoản 10 Điều 88
34Quy định nội dung điểm e khoản 1 Điều 89Điểm e khoản 1 Điều 89
35Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hộiKhoản 4 Điều 89
36Quy định điều kiện bảo đảm an toàn về môi trường, quy mô, tỷ lệ diện tích đất phát triển nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệpKhoản 2 Điều 94
37Quy định chi tiết việc cho thuê và quản lý, sử dụng nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệpKhoản 4 Điều 100
38Quy định trình tự, thủ tục bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dânKhoản 3 Điều 109
39Quy định chi tiết việc vay vốn ưu đãi thông qua Ngân hàng chính sách xã hội để phát triển nhà ở xã hộiKhoản 1, khoản 4 Điều 117
40Quy định nội dung khoản 2 Điều 125Khoản 2 Điều 125
41Quy định nội dung khoản 2 Điều 191Khoản 2 Điều 191
42Quy định chi tiết việc xác định thời điểm bố trí sử dụng nhà ở, đối tượng, điều kiện được thuê, mua nhà ở, việc bán, cho thuê nhà ở, việc xác định giá thuê, giá bán nhà ở đối với nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc xác định giá, quản lý tiền thu được từ cho thuê, thuê mua, bán nhà ở thuộc tài sản công; việc miễn, giảm tiền cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc tài sản công, tiền thuê, bán nhà ở quy định tại điểm d khoản 1 Điều 13 của Luật này; việc quản lý, sử dụng, vận hành nhà ở thuộc tài sản côngKhoản 4 Điều 126
43Quy định chi tiết về trình tự, thủ tục thu hồi, cưỡng chế thu hồi nhà ở thuộc tài sản côngKhoản 3 Điều 127
44Quy định việc phân hạng nhà chung cưKhoản 3 Điều 143
45Quy định chi tiết điều kiện của đơn vị quản lý vận hành nhà chung cưKhoản 3 Điều 150
46Quy định chi tiết về cưỡng chế bàn giao kinh phí bảo trì của nhà chung cư có nhiều chủ sở hữuKhoản 4 Điều 154
47Quy định nội dung điểm đ khoản 2 Điều 160Điểm đ khoản 2 Điều 160
STTNội dung giao Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết trong Luật Nhà ở 2023Điều khoản quy định chi tiết
1Quy định tiêu chuẩn diện tích và định mức trang thiết bị nội thất nhà ở công vụKhoản 2 Điều 44
2Ban hành tiêu chuẩn, định mức nhà ở công vụ; quyết định đối tượng được sử dụng nhà ở công vụĐiểm a khoản 5 Điều 191
 Nội dung giao Bộ Xây dựng quy định chi tiết trong Luật Nhà ở 2023Điều khoản quy định chi tiết
1Quy định nội dung điểm a khoản 2 Điều 21Điểm a khoản 2 Điều 21
2Quy định về xây dựng nhà ở nhiều tầng nhiều căn hộ của cá nhânĐiểm a khoản 3 Điều 57
3Ban hành quy chế quản lý, sử dụng nhà chung cưKhoản 5 Điều 57
4Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại các khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 9, 10 và 11 Điều 76 của Luật này; ban hành mẫu giấy tờ chứng minh điều kiện để được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội.Khoản 9 Điều 78
5Xây dựng, trình cấp có thẩm quyền ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền cơ chế, chính sách huy động nguồn lực cho đầu tư phát triển nhà ở; chương trình, đề án, dự án phát triển nhà ở trọng điểm theo nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao và hướng dẫn, kiểm tra, thực hiện sau khi được phê duyệt. Xây dựng, trình Chính phủ ban hành hoặc ban hành theo thẩm quyền quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành Điều 198 của Luật nàyKhoản 2 Điều 191
6Ban hành và tổ chức thực hiện văn bản pháp luật về nhà ở theo thẩm quyền; quy định tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật về nhà ở, nhà lưu trú công nhân trong khu công nghiệp; ban hành mẫu hợp đồng mua bán, cho thuê mua, cho thuê nhà ở xã hội, nhà ở phục vụ tái định cư, nhà ở thuộc tài sản côngKhoản 4 Điều 191
7Quy định chương trình khung đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ về quản lý vận hành nhà chung cưKhoản 14 Điều 191
8Ban hành chương trình, nội dung đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ về phát triển, quản lý nhà ở cho công chức, viên chức làm việc trong lĩnh vực nhà ở trên phạm vi cả nướcKhoản 2 Điều 193
9Quy định chi tiết khoản 3 Điều 194Khoản 5 Điều 194
STTNội dung giao Bộ Quốc phòng quy định chi tiết trong Luật Nhà ở 2023Điều khoản quy định chi tiết
1Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lýKhoản 9 Điều 78
2Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lýKhoản 2 Điều 101
3Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dânKhoản 2 Điều 105
STTNội dung giao Bộ Công an quy định chi tiết trong Luật Nhà ở 2023Điều khoản quy định chi tiết
1Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng quy định tại khoản 7 Điều 76 của Luật này được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở xã hội thuộc phạm vi quản lýKhoản 9 Điều 78
2Ban hành mẫu giấy tờ chứng minh đối tượng được hưởng chính sách hỗ trợ về nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân thuộc phạm vi quản lýKhoản 2 Điều 101
3Yêu cầu về dự án đầu tư xây dựng nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dânKhoản 2 Điều 105

Đọc bài gốc tại đây.

3 1 đánh giá
Đánh giá bài viết
Theo dõi
Thông báo của
0 Góp ý
Cũ nhất
Mới nhất Được bỏ phiếu nhiều nhất
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
0
Rất thích suy nghĩ của bạn, hãy bình luận.x