Danh mục 37 thủ tục...
 
Notifications
Clear all

Danh mục 37 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.

1 Bài viết
1 Thành viên
0 Reactions
93 Lượt xem
quangsot
(@quangsot-2-2-2-2-2-2-2-2-2-2-2-2-2-2)
Lão niên
Cú nhóm giường bệnh
Được ưa thích
Khá giả rank 1
Tài sản: 177480.42
Tham gia: 3 năm trước
Bài viết: 10206
Topic starter  
wpf-cross-image

Bộ trưởng Bộ Xây dựng ban hành Quyết định 986/QĐ-BXD ngày 22/10/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng.

Danh mục 37 thủ tục hành chính tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng

Theo đó, Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa của Bộ Xây dựng ban hành kèm theo Quyết định 986/QĐ-BXD ngày 22/10/2024 như sau:

STT MÃ SỐ TTHC TÊN TTHC
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
I. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
1 1.009960 Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng I
2 1.009961 Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
3 1.009962 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
4 1.009963 Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
5 1.009964 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
6 1.009965 Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài
7 1.009925 Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I
II. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
8 1.009966 Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng I
9 1.009967 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
10 1.009968 Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do ghi sai thông tin)
11 1.009969 Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
12 1.009926 Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
III. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
13 1.0099741 Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
14 1.009942 Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
IV Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
15 1.010034 Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
16 1.002650 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
17 1.002636 Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
18 1.002613 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
II. Cấp chứng chỉ kiểm định viên
19 1.002589 Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
20 1.002551 Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
III. Giám định tư pháp xây dựng
21 2.001041 Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
22 1.011674 Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
IV. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
23 1.009793 Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
24 1.009758 Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên
25 1.009787 Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
26 1.006809 Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
27 1.006814 Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
28 1.006818 Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
29 1.006854 Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
30 1.006856 Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
31 1.006863 Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
D. LĨNH VỰC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
32 1.002018 Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
33 1.000769 Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
34 1.000746 Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
Đ. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
35 1.012889 Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương
36 1.012899 Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
E. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
37 1.008881 Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc

Xem thêm Quyết định 986/QĐ-BXD có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định 208/QĐ-BXD ngày 29/3/2024.

Đọc bài gốc tại đây.


   
Trích dẫn
Chia sẻ: